Thông số thử |
Khoảng đo |
Thời gian |
pH |
Độ pH |
4,0 - 9,5 bước đo 0,5 |
10 giây |
KH |
Độ kiềm |
0 - 350 mg/l, bước đo 7 mg/l |
5 phút |
GH |
Độ cứng |
0 - 300 mg/l, bước đo 5 mg/l |
5 phút |
NH4+/NH3 |
Amôniac |
0,1; 0,2; 0,3; 0,5; 1; 2; 5; 10mg/l |
15 phút |
NO2- |
Nitrite |
0,1; 0,2; 0,3; 0,5; 1; 2; mg/l |
5 phút |
DO |
Ôxy hòa tan |
0-12 mg/l, bước đo 0,2 mg/l |
10 phút |
H2S/HS- |
Sunphua Hiđrô |
0,1; 0,2; 0,3; 0,5; 0,75; 1; 2; 5; 10 mg/l |
10 giây |
Cl2 |
Clo tự do |
0,1; 0,2; 0,4, 1, 2, 5 mg/l |
10 giây |
I. KIỂM TRA CHỈ TIÊU ĐỘ CỨNG CỦA NƯỚC
KIT ĐO NHANH ĐỘ CỨNG (GH)
GH 0 - 250 mg/l, bước đo 5 mg/l
Số lần thử:110 lần ở độ cứng 80 mg/l.
Sản xuất theo tiêu chuẩn của US EPA.
Ứng dụng: đo nước nuôi thủy hải sản, nước sinh hoạt, nước sông hồ, nước ngầm, nước công nghiệp. Thích hợp cho nước ngọt và nước mặn.
Thành phần: 2 lọ thuốc thử 20 ml, 1 lọ thuốc thử bột, 1 ống đong, 1 lọ thủy tinh, 1 đầu tip, 1 muỗng.
II. KIỂM TRA CHỈ TIÊU ĐỘ KIỀM CỦA NƯỚC
KIT ĐO NHANH ĐỘ KIỀM
Khoảng xác định KH : 0 - 350 mg/l, bước đo 7 mg/l
Số lần thử:110 lần ở độ kiềm 90 mg/l
Sản xuất theo tiêu chuẩn của US EPA.
Ứng dụng: nước nuôi thủy hải sản, nước sinh hoạt, nước sông hồ, nước thải công nghiệp. Thích hợp cho nước ngọt và nước mặn.
Thành phần: 2 lọ thuốc thử 20 ml, 1 ống đong, 1 lọ thủy tinh, 1 đầu tip.
III. KIỂM TRA CHỈ TIÊU pH NƯỚC
BỘ KIT TEST PH NƯỚC
Số lần thử:160 lần.
Ứng dụng: nước nuôi thủy hải sản, nước sinh hoạt, nước sông hồ, nước ngầm, nước thải công nghiệp. Thích hợp cho nước ngọt và nước mặn.
Thành phần: 1 lọ thuốc thử 16 ml, 2 ống nghiệm, bảng màu chuẩn
IV. KIỂN TRA CHỈ TIÊU AMMONIAC CỦA NƯỚC
KIT THỬ NHANH AMÔNIAC
0,1; 0,2; 0,3; 0,5; 1; 2, 5, 10 mg/l
Số lần thử:100 lần
Ứng dụng: nước nuôi thủy hải sản, nước sinh hoạt, nước sông hồ, nước thải công nghiệp, kiểm tra y tế.
Ứng dụng : Thích hợp cho nước ngọt và nước mặn.
Thành phần: 2 lọ thuốc thử không dùng phenol. 20 ml, 1 lọ thuốc thử bột, 1 ống đong,1 muỗng, bảng màu chuẩn.
V.KIỂM TRA CHĨ TIÊU OXY HÒA TAN TRONG NƯỚC
KIT ĐO NHANH ÔXY HÒA TAN
0-12 mg/l, bước đo 0,2 mg/l
Số lần thử: 100 lần.
Sản xuất theo tiêu chuẩn của US EPA.
Ứng dụng: kiểm tra nước nuôi thủy hải sản trong nông nghiệp, nước sông hồ, nước công nghiệp như nước lò hơi và quan trắc môi trường. Thích hợp cho nước ngọt và nước mặn.
Thành phần: 6 lọ thuốc thử, 1 lọ lấy mẫu 30 ml, 1 lọ chuẩn độ, 01 ống đong, 1 đầu tip.
VI. KIỂM TRA CHỈ TIÊU SUNPHUA HYDRO TRONG NƯỚC
KIT THỬ NHANH SUNPHUA HYĐRÔ (H2S)
0,1; 0,2; 0,3; 0,5; 1; 2 mg/l
Số lần thử: 60-100 lần tùy nồng độ.
Sản xuất theo tiêu chuẩn của US EPA. Không chứa kim loại nặng độc hại.
Ứng dụng: đo sunphua hydro (hydrogen sulfide) trong nước nuôi thủy hải sản, nước sông hồ, nước thải. Thích hợp cho nước ngọt và nước mặn.
Thành phần: 3 lọ thuốc thử, 1 ống trích, 01 ống nhựa, 1 ống so màu, bảng màu.